Có 2 kết quả:
聯想 liên tưởng • 連想 liên tưởng
Từ điển trích dẫn
1. Từ một khái niệm nào đó gợi nghĩ đến một khái niệm tương quan. ◎Như: “dương liễu y y, tổng nhượng ngã môn liên tưởng đáo li biệt” 楊柳依依, 總讓我們聯想到離別.
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ việc này mà nghĩ sang việc khác, hai việc như được nối liền nhau.
Bình luận 0